image004Container khô thường được sử dụng để chở hàng khô  (dry container, viết tắt là 20’DC hay 40’DC). Loại  container này được sử dụng phổ biến nhất trong vận  tải biển.

 

 

 

1. Container 10 feet

image010Bên trong container khô 10'

KÍCH THƯỚC

    Bên ngoài Bên trong
Dài mm 2991 2828
Rộng mm 2438   2350
Cao mm 2591  2381 

CỬA MỞ

Rộng

mm 2336
Cao mm 2291 

THÔNG SỐ

Thể tích m3 16.3
Trọng lượng kg 1350
Tải trọng kg 8810

Container 10 feet dùng lưu trữ và vận chuyển hàng hóa.

 

2. Container 20 feet

image020

KÍCH THƯỚC

    Bên ngoài Bên trong
Dài mm 6058 5905
Rộng mm 2438 2350
Cao mm 2591 2381

CỬA MỞ

Rộng mm 2336
Cao mm 2391

THÔNG SỐ

Thể tích m3 33
Trọng lượng kg 2250
Tải trọng kg 21750

Container 20 feet dùng lưu trữ và vận chuyển hàng hóa.

 

3. Container 40 feet

Bên trong container 40'

KÍCH THƯỚC

    Bên ngoài Bên trong
Dài mm 12192 12039
Rộng mm 2438 2350
Cao mm 2591 2372

CỬA MỞ

Rộng mm 2336
Cao mm 2280

 THÔNG SỐ

Thể tích m3 67
Trọng lượng kg 3700
Tải trọng kg 26530

Container Khô 40 feet dùng để chở nước giải khát (bia,...)

 

 4. Container 45 feet theo tiêu chuẩn IOS

KÍCH THƯỚC

    Bên ngoài Bên trong
Dài mm 13716 13556
Rộng mm 2438 2350
Cao mm 2896 2698

CỬA MỞ

Rộng mm 2340
Cao mm 2585

THÔNG SỐ

Thể tích m3 86
Trọng lượng kg 4870
Tải trọng kg 30480