Container khô thường được sử dụng để chở hàng khô (dry container, viết tắt là 20’DC hay 40’DC). Loại container này được sử dụng phổ biến nhất trong vận tải biển.
1. Container 10 feet
Bên trong container khô 10'
KÍCH THƯỚC
Bên ngoài | Bên trong | ||
Dài | mm | 2991 | 2828 |
Rộng | mm | 2438 | 2350 |
Cao | mm | 2591 | 2381 |
CỬA MỞ
Rộng |
mm | 2336 |
Cao | mm | 2291 |
THÔNG SỐ
Thể tích | m3 | 16.3 |
Trọng lượng | kg | 1350 |
Tải trọng | kg | 8810 |
Container 10 feet dùng lưu trữ và vận chuyển hàng hóa.
2. Container 20 feet
KÍCH THƯỚC
Bên ngoài | Bên trong | ||
Dài | mm | 6058 | 5905 |
Rộng | mm | 2438 | 2350 |
Cao | mm | 2591 | 2381 |
CỬA MỞ
Rộng | mm | 2336 |
Cao | mm | 2391 |
THÔNG SỐ
Thể tích | m3 | 33 |
Trọng lượng | kg | 2250 |
Tải trọng | kg | 21750 |
Container 20 feet dùng lưu trữ và vận chuyển hàng hóa.
3. Container 40 feet
Bên trong container 40'
KÍCH THƯỚC
Bên ngoài | Bên trong | ||
Dài | mm | 12192 | 12039 |
Rộng | mm | 2438 | 2350 |
Cao | mm | 2591 | 2372 |
CỬA MỞ
Rộng | mm | 2336 |
Cao | mm | 2280 |
THÔNG SỐ
Thể tích | m3 | 67 |
Trọng lượng | kg | 3700 |
Tải trọng | kg | 26530 |
Container Khô 40 feet dùng để chở nước giải khát (bia,...)
4. Container 45 feet theo tiêu chuẩn IOS
KÍCH THƯỚC
Bên ngoài | Bên trong | ||
Dài | mm | 13716 | 13556 |
Rộng | mm | 2438 | 2350 |
Cao | mm | 2896 | 2698 |
CỬA MỞ
Rộng | mm | 2340 |
Cao | mm | 2585 |
THÔNG SỐ
Thể tích | m3 | 86 |
Trọng lượng | kg | 4870 |
Tải trọng | kg | 30480 |